Vua chiến sĩ
Một vị vua có năng lực khi chiến đấu giành được sự tôn kính lớn, đặc biệt từ các binh sĩ. Sức mạnh cho phép ngài sử dụng những vũ khí mạnh mẽ và di chuyển nhanh chóng, kể cả với áo giáp nặng. Khả năng lãnh đạo của ngài truyền cảm hứng cho quân lính.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Information
Nâng cấp từ: | Vua trẻ |
Nâng cấp thành: | Vua chiến binh |
Chi phí: | 36 |
Máu: | 52 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 76 |
Level: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Merman Soldier King |
Khả năng: | lãnh đạo |
Đòn tấn công (damage - count)
chùy cận chiến | 8 - 4 va đập |
Sức kháng cự
chém | 20% | đâm | 20% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 0% | lửa | 0% | |||
lạnh | 20% | bí kíp | 0% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 30% | |
Hang động | 3 | 20% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 40% | |
Lâu đài | 1 | 40% | |
Lùm nấm | 3 | 20% | |
Núi | - | 0% | |
Nước nông | 1 | 60% | |
Nước sâu | 1 | 50% | |
Rừng | 5 | 30% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% | |
Đóng băng | 2 | 30% | |
Đất phẳng | 2 | 30% | |
Đầm lầy | 1 | 60% | |
Đồi | 5 | 30% |